Đọc nhanh: 所以然 (sở dĩ nhiên). Ý nghĩa là: nguyên cớ; nguyên do; vì sao vậy. Ví dụ : - 知其然而不知其所以然。 biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.. - 他说了半天还是没说出个所以然来。 anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.
所以然 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên cớ; nguyên do; vì sao vậy
指原因或道理
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 他 说了半天 还是 没说出 个 所以然 来
- anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所以然
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 所以 呀 , 要不然 我 怎么 这么 说 呢
- vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!
- 他 说了半天 还是 没说出 个 所以然 来
- anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
- 他 人品 好 所以 别人 都 很 喜欢 她
- Nhân cách của anh ấy rất tốt nên người khác đều thích anh ấy
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
所›
然›