所以然 suǒyǐrán
volume volume

Từ hán việt: 【sở dĩ nhiên】

Đọc nhanh: 所以然 (sở dĩ nhiên). Ý nghĩa là: nguyên cớ; nguyên do; vì sao vậy. Ví dụ : - 知其然而不知其所以然。 biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.. - 他说了半天还是没说出个所以然来。 anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.

Ý Nghĩa của "所以然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

所以然 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên cớ; nguyên do; vì sao vậy

指原因或道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知其然 zhīqírán ér 不知其所以然 bùzhīqísuǒyǐrán

    - biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.

  • volume volume

    - 说了半天 shuōlebàntiān 还是 háishì 没说出 méishuōchū 所以然 suǒyǐrán lái

    - anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所以然

  • volume volume

    - 知其然 zhīqírán ér 不知其所以然 bùzhīqísuǒyǐrán

    - biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ ya 要不然 yàobùrán 怎么 zěnme 这么 zhème shuō ne

    - vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!

  • volume volume

    - 说了半天 shuōlebàntiān 还是 háishì 没说出 méishuōchū 所以然 suǒyǐrán lái

    - anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.

  • volume volume

    - 疯狂 fēngkuáng de 二代 èrdài shā le 然后 ránhòu 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 所以 suǒyǐ dào 这儿 zhèér lái gěi le 自己 zìjǐ 一枪 yīqiāng

    - Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 星期天 xīngqītiān 所以 suǒyǐ 门市 ménshì hěn hǎo

    - hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.

  • volume volume

    - 人品 rénpǐn hǎo 所以 suǒyǐ 别人 biérén dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Nhân cách của anh ấy rất tốt nên người khác đều thích anh ấy

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 驻颜有术 zhùyányǒushù 所以 suǒyǐ 虽然 suīrán nián guò 四十 sìshí 看上去 kànshangqu réng 犹如 yóurú 少女 shàonǚ

    - Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao