Đọc nhanh: 是故 (thị cố). Ý nghĩa là: hậu quả là, vì thế. Ví dụ : - 你是故意要气我的 Bạn đang làm điều này một cách bất chấp.
是故 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hậu quả là
consequently
✪ 2. vì thế
so; therefore
- 你 是 故意 要气 我 的
- Bạn đang làm điều này một cách bất chấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是故
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 他 总是 故意 惹 大家 开心
- Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.
- 他 的 故乡 是 在 广西 凭祥
- Quê của anh ấy là Bằng Tường, Quảng Tây.
- 他 总是 故意 气 我
- Anh ấy luôn cố ý chọc giận tôi.
- 他 总是 怀念 故乡 的 美食
- Anh ấy luôn nhớ món ăn quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
是›