是故 shì gù
volume volume

Từ hán việt: 【thị cố】

Đọc nhanh: 是故 (thị cố). Ý nghĩa là: hậu quả là, vì thế. Ví dụ : - 你是故意要气我的 Bạn đang làm điều này một cách bất chấp.

Ý Nghĩa của "是故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

是故 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hậu quả là

consequently

✪ 2. vì thế

so; therefore

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 故意 gùyì 要气 yàoqì de

    - Bạn đang làm điều này một cách bất chấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是故

  • volume volume

    - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • volume volume

    - 《 故事 gùshì 新编 xīnbiān shì 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng 不是故意 búshìgùyì de 所以 suǒyǐ jiù 原谅 yuánliàng le

    - Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 故意 gùyì 大家 dàjiā 开心 kāixīn

    - Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.

  • volume volume

    - de 故乡 gùxiāng shì zài 广西 guǎngxī 凭祥 píngxiáng

    - Quê của anh ấy là Bằng Tường, Quảng Tây.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 故意 gùyì

    - Anh ấy luôn cố ý chọc giận tôi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 怀念 huáiniàn 故乡 gùxiāng de 美食 měishí

    - Anh ấy luôn nhớ món ăn quê hương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao