任何 rènhé
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệm hà】

Đọc nhanh: 任何 (nhiệm hà). Ý nghĩa là: bất kì; bất kể; bất cứ. Ví dụ : - 她做任何事都很心细。 Cô ấy tỉ mỉ với mọi việc.. - 妈妈比任何人都了解我。 Mẹ là người hiểu tôi hơn bất kỳ ai.. - 我们能够战胜任何困难。 Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.

Ý Nghĩa của "任何" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

任何 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất kì; bất kể; bất cứ

不论什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 任何 rènhé shì dōu hěn 心细 xīnxì

    - Cô ấy tỉ mỉ với mọi việc.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 任何人 rènhérén dōu 了解 liǎojiě

    - Mẹ là người hiểu tôi hơn bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 能够 nénggòu 战胜 zhànshèng 任何 rènhé 困难 kùnnán

    - Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任何

✪ 1. 任何 + Danh từ (人/事/问题 ...)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任何

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • volume volume

    - 不要 búyào 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Đừng khinh thường bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thay đổi chút nào.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - duì 任何人 rènhérén dōu 无情无义 wúqíngwúyì

    - Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.

  • volume volume

    - 任何一方 rènhéyīfāng 或者 huòzhě 双方 shuāngfāng dōu 可能 kěnéng shì zài 虚张声势 xūzhāngshēngshì

    - Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 吓唬 xiàhǔ huò 伤害 shānghài 任何人 rènhérén

    - Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao