Đọc nhanh: 任何 (nhiệm hà). Ý nghĩa là: bất kì; bất kể; bất cứ. Ví dụ : - 她做任何事都很心细。 Cô ấy tỉ mỉ với mọi việc.. - 妈妈比任何人都了解我。 Mẹ là người hiểu tôi hơn bất kỳ ai.. - 我们能够战胜任何困难。 Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.
任何 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất kì; bất kể; bất cứ
不论什么
- 她 做 任何 事 都 很 心细
- Cô ấy tỉ mỉ với mọi việc.
- 妈妈 比 任何人 都 了解 我
- Mẹ là người hiểu tôi hơn bất kỳ ai.
- 我们 能够 战胜 任何 困难
- Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任何
✪ 1. 任何 + Danh từ (人/事/问题 ...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任何
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 他 没有 任何 变化
- Anh ấy không thay đổi chút nào.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
何›