Đọc nhanh: 因为 (nhân vị). Ý nghĩa là: bởi vì; bởi rằng; vì; số là; tại đâu; tại vì; vì rằng, vì; do; bởi vì. Ví dụ : - 他因为我的笑话笑了。 Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.. - 他因为生病没去上班。 Cô ấy không đi làm vì bị ốm.. - 因为交通堵塞,我上班迟到了。 Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
因为 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bởi vì; bởi rằng; vì; số là; tại đâu; tại vì; vì rằng
表示原因或理由
- 他 因为 我 的 笑话 笑 了
- Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.
- 他 因为 生病 没 去 上班
- Cô ấy không đi làm vì bị ốm.
因为 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì; do; bởi vì
表示原因,后面的句子表示结果
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 因为 我 喜欢 , 所以 就 买 了
- Bởi vì tôi thích nên tôi mua rồi.
- 因为 下雨 , 我 不 去 公园 了
- Bởi vì trời mưa, tôi không đi công viên nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 因为
✪ 1. A + 因为 + ...+ Động từ + Tân ngữ
A làm gì bởi vì/ vì...
- 他 因为 工作 的 失误 而 被 责罚
- Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.
- 他 因为 这件 事 受到 了 批评
- Anh ấy đã bị chỉ trích vì sự cố này.
✪ 2. 正是因为
chính do; bởi; chính vì
- 正是 因为 这个 原因 , 我 才 放弃
- Chính vì lý do này mà tôi đã bỏ cuộc.
- 正是 因为 下雨 , 所以 我 不 去 了
- Chính vì trời mưa, nên tôi không đi nữa.
✪ 3. 因为 + Mệnh đề, 所以 + ...
bởi vì..., cho nên...
- 因为 今天 是 周末 , 所以 我 在家
- Bởi vì nay là cuối tuần, cho nên tôi ở nhà.
- 因为 她 是 我 妈妈 , 所以 我 爱 她 。
- Vì bà ấy là mẹ tôi, nên tôi yêu bà ấy..
✪ 4. 因为 + A,Mệnh đề
vì/ bởi vì A,....
- 因为 他 , 我 愿意 等待
- Bởi vì anh ấy, tôi nguyện ý chờ đợi.
- 因为 他 , 我 愿意 坚守 这份 感情
- Vì anh ấy, tôi nguyện kiên định với mối quan hệ này.
So sánh, Phân biệt 因为 với từ khác
✪ 1. 为了 vs 因为
- "为了" là một giới từ, "因为" là liên từ và giới từ.
- Khi diễn đạt mục đích của hành động thì dùng"为了", khi diễn đạt nguyên nhân hoặc lý do của hành động thì dùng "因为".
- Hai từ này có ý nghĩa và cách dùng khác nhau, không thể thay thế nhau trong câu.
✪ 2. 因为 vs 因而
- "因为" thường được sử dụng trong nửa đầu của câu để diễn đạt lý do hoặc nguyên nhân, "因而" được sử dụng trong nửa sau của câu để diễn đạt kết quả, tương đương với "所以" và "因此".
- "因为" và "因而" không thể xuất hiện đồng thời trong câu và không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因为
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 他们 因为 贪婪 而 犯罪
- Họ phạm tội vì tham lam.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
因›