Đọc nhanh: 原有 (nguyên hữu). Ý nghĩa là: trước, nguyên bản, sẵn. Ví dụ : - 我不知道我公寓的装饰条板是不是原有的? Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
原有 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trước
former
✪ 2. nguyên bản
original
- 我 不 知道 我 公寓 的 装饰 条板 是不是 原有 的 ?
- Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
✪ 3. sẵn
已经准备好, 不用临时做或找的; 原有的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原有
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 原始社会 没有 书写 系统
- Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
有›