原有 yuán yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên hữu】

Đọc nhanh: 原有 (nguyên hữu). Ý nghĩa là: trước, nguyên bản, sẵn. Ví dụ : - 我不知道我公寓的装饰条板是不是原有的? Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.

Ý Nghĩa của "原有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

原有 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trước

former

✪ 2. nguyên bản

original

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào 公寓 gōngyù de 装饰 zhuāngshì 条板 tiáobǎn 是不是 shìbúshì 原有 yuányǒu de

    - Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.

✪ 3. sẵn

已经准备好, 不用临时做或找的; 原有的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原有

  • volume volume

    - duì gǎo 关塔那摩 guāntǎnàmó 这套 zhètào 总有 zǒngyǒu 原因 yuányīn ba

    - Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 原子反应堆 yuánzǐfǎnyìngduī néng 有效 yǒuxiào 释放 shìfàng 原子能 yuánzǐnéng

    - phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.

  • volume volume

    - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • volume volume

    - 原始人 yuánshǐrén 未开化 wèikāihuà de rén bèi 其他 qítā 民族 mínzú huò 群体 qúntǐ 视为 shìwéi 拥有 yōngyǒu 原始 yuánshǐ 文化 wénhuà de rén

    - Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái yòu yǒu le lìng 一种 yīzhǒng 传闻 chuánwén shuō zài gǎo 破鞋 pòxié

    - Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì 徒有虚名 túyǒuxūmíng de 慈善家 císhànjiā

    - Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.

  • volume volume

    - 原始社会 yuánshǐshèhuì 没有 méiyǒu 书写 shūxiě 系统 xìtǒng

    - Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao