Đọc nhanh: 为此 (vi thử). Ý nghĩa là: vì đó; vì vậy; do vậy; do đó; nên là. Ví dụ : - 他身体不舒服,为此请了假。 Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.. - 他生病了,为此不能参加会议。 Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.. - 她病了,为此没来上班。 Cô ấy bị ốm, vì vậy không đi làm.
为此 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì đó; vì vậy; do vậy; do đó; nên là
连接上下文,表示下文说及的行为是出于上文所说的原因
- 他 身体 不 舒服 , 为此 请 了 假
- Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.
- 他 生病 了 , 为此 不能 参加 会议
- Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.
- 她 病 了 , 为此 没 来 上班
- Cô ấy bị ốm, vì vậy không đi làm.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为此
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 他 身体 不 舒服 , 为此 请 了 假
- Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.
- 他 此刻 非常 激动 , 因为 刚中 了 彩票
- Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.
- 他 生病 了 , 为此 不能 参加 会议
- Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
此›