为此 wèi cǐ
volume volume

Từ hán việt: 【vi thử】

Đọc nhanh: 为此 (vi thử). Ý nghĩa là: vì đó; vì vậy; do vậy; do đó; nên là. Ví dụ : - 他身体不舒服为此请了假。 Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.. - 他生病了为此不能参加会议。 Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.. - 她病了为此没来上班。 Cô ấy bị ốm, vì vậy không đi làm.

Ý Nghĩa của "为此" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

为此 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vì đó; vì vậy; do vậy; do đó; nên là

连接上下文,表示下文说及的行为是出于上文所说的原因

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú 为此 wèicǐ qǐng le jiǎ

    - Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le 为此 wèicǐ 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - bìng le 为此 wèicǐ méi lái 上班 shàngbān

    - Cô ấy bị ốm, vì vậy không đi làm.

  • volume volume

    - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 为此 wèicǐ zhǎo le xīn 工作 gōngzuò

    - Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为此

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 今天 jīntiān de 登山 dēngshān 活动 huódòng 故此 gùcǐ 作罢 zuòbà

    - vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.

  • volume volume

    - 互为补充 hùwèibǔchōng 彼此 bǐcǐ 相辅相成 xiāngfǔxiàngchéng

    - bổ sung cho nhau

  • volume volume

    - 为害 wéihài zhī shén 至于 zhìyú

    - tác hại vô cùng!

  • volume volume

    - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 普遍认为 pǔbiànrènwéi 如此 rúcǐ

    - Mọi người thường cho rằng như vậy.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú 为此 wèicǐ qǐng le jiǎ

    - Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 非常 fēicháng 激动 jīdòng 因为 yīnwèi 刚中 gāngzhōng le 彩票 cǎipiào

    - Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le 为此 wèicǐ 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao