Đọc nhanh: 故此 (cố thử). Ý nghĩa là: vì vậy; vì thế; bởi vậy; cho nên, do đó. Ví dụ : - 因为天气不好,今天的登山活动故此作罢。 vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
✪ 1. vì vậy; vì thế; bởi vậy; cho nên
因此
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
✪ 2. do đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故此
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 奚故 来 此 ?
- Tại sao lại như vậy?
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
此›