Đọc nhanh: 之所以 (chi sở dĩ). Ý nghĩa là: sở dĩ. Ví dụ : - 他之所以成功是因为努力。 Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.. - 他之所以迟到是因为堵车。 Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
之所以 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở dĩ
用在因果复句的前一分句里引出结果,后一分句阐述原因。
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之所以
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 比尔 · 盖茨 之所以 成功
- Bill Gates là Bill Gates bởi vì
- 对方 之所以 会 进球
- Bạn đã có thể dừng mục tiêu đó
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
以›
所›