于是 yúshì
volume volume

Từ hán việt: 【ư thị】

Đọc nhanh: 于是 (ư thị). Ý nghĩa là: thế là; thế nên; do vậy; vì vậy; nên là. Ví dụ : - 风停了于是风筝掉了。 Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.. - 天黑了于是我们决定回家。 Vì trời đã tối nên chúng tôi quyết định về nhà.

Ý Nghĩa của "于是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

于是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thế là; thế nên; do vậy; vì vậy; nên là

表示后一事紧接着前一事,后一事往往是由前一事引起的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风停了 fēngtíngle 于是 yúshì 风筝 fēngzhēng diào le

    - Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.

  • volume volume

    - 天黑 tiānhēi le 于是 yúshì 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Vì trời đã tối nên chúng tôi quyết định về nhà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 于是

✪ 1. Mệnh đề , 于是 + Chủ ngữ + (就/ 才 )+ Động từ

(mệnh đề nêu nguyên nhân), do đó/ nên là/ vậy nên như thế nào...

Ví dụ:
  • volume

    - 警察 jǐngchá lái le 于是 yúshì 我们 wǒmen jiù 溜走 liūzǒu le

    - Cảnh sát tới rồi, nên là cùng tôi rời đi.

  • volume

    - 车子 chēzi huài le 于是 yúshì 司机 sījī jiù jiào 救援 jiùyuán

    - Xe bị hỏng nên là tài xế đã gọi cứu hộ.

✪ 2. Mệnh đề, 于是 + 就 + Động từ +...

..., do đó/ nên làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 太累 tàilèi le 于是 yúshì jiù tǎng xià 休息 xiūxī le

    - Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.

  • volume

    - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • volume

    - 爷爷 yéye 舒服 shūfú 于是 yúshì jiù kàn 医生 yīshēng

    - Ông nội cảm thấy không khỏe nên đã đi khám bác sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 于是 với từ khác

✪ 1. 因此 vs 于是

Giải thích:

Giống:
- "于是" và "因此" đều là liên từ, có thể được dùng trong cấu trúc "mệnh đề A,于是/因此 mệnh đề B" để diễn tả do A dẫn đến B.
Khác:
- "于是" nhấn mạnh A xảy ra trước và B xảy ra sau, còn "因此" nhấn mạnh A là nguyên nhân và B là kết quả.

✪ 2. 于是 vs 所以

Giải thích:

- "于是" dùng trong phân câu sau, dẫn ra sự việc xảy ra ngay sau đó.
"所以" dùng trong phân câu sau, dẫn ra kết quả, phân câu trước thường có "由于" hoặc "因为".
- "所以" dẫn ra nguyên nhân, có thể dùng trong kết cấu "..所以。。的因为".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于是

  • volume volume

    - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 吝啬 lìnsè 花钱 huāqián

    - Anh ấy luôn tiết kiệm khi tiêu tiền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这样 zhèyàng zuò shì 出于 chūyú 不得已 bùdeyǐ

    - họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi

  • volume volume

    - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • volume volume

    - 果盘 guǒpán shì 用于 yòngyú 供奉 gòngfèng 祖宗 zǔzōng de

    - Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.

  • volume

    - 于是 yúshì 走开 zǒukāi le 把门 bǎmén 打开 dǎkāi 走进 zǒujìn le 坐间 zuòjiān

    - Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.

  • volume volume

    - 习惯于 xíguànyú 发号施令 fāhàoshīlìng ér 不是 búshì 恳求 kěnqiú 他人 tārén

    - Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le dàn 对于 duìyú 结果 jiéguǒ 终究 zhōngjiū 还是 háishì 有些 yǒuxiē 意难平 yìnánpíng

    - Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao