Đọc nhanh: 战胜灾害 (chiến thắng tai hại). Ý nghĩa là: Khắc Phục Thiên Tai.
战胜灾害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khắc Phục Thiên Tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战胜灾害
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 他 战胜 了 困难
- Anh ấy đã vượt qua khó khăn.
- 地震 是 巨大 的 灾害
- Động đất là thảm họa lớn.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 你克 战胜 所有 困难
- Bạn có thể chiến thắng mọi khó khăn.
- 他们 在 战斗 中 胜利 了
- Họ đã chiến thắng trong trận chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
战›
灾›
胜›