Đọc nhanh: 连战连胜 (liên chiến liên thắng). Ý nghĩa là: chiến đấu và chiến thắng hàng loạt trận đánh (thành ngữ); từng chiến thắng.
连战连胜 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu và chiến thắng hàng loạt trận đánh (thành ngữ); từng chiến thắng
fighting and winning a series of battles (idiom); ever victorious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连战连胜
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 连战皆北
- thua liên tiếp.
- 连战连捷
- chiến thắng liên tục.
- 他们 连战连捷
- Họ chiến thắng liên tục.
- 战祸 连年
- hoạ chiến tranh liên miên.
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
胜›
连›