Đọc nhanh: 战时 (chiến thì). Ý nghĩa là: chiến thời; thời chiến; thời chiến tranh. Ví dụ : - 他二战时曾在欧洲打仗 Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
✪ 1. chiến thời; thời chiến; thời chiến tranh
交战时期
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战时
- 战斗 持续 了 几小时
- Trận chiến kéo dài vài giờ.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 平时 要 准备 , 战时 不 慌
- Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 大学 时期 充满 了 挑战
- Thời kỳ đại học đầy thử thách.
- 他们 交战 有 多长时间 了 ?
- Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
时›