打败 dǎbài
volume volume

Từ hán việt: 【đả bại】

Đọc nhanh: 打败 (đả bại). Ý nghĩa là: đánh bại; đánh thắng (kẻ thù), bại trận; thua trận; bị đánh bại. Ví dụ : - 打败侵略者。 Đánh bại quân xâm lược. - 这场比赛如果你们打败了就失去决赛资格。 trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.

Ý Nghĩa của "打败" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

打败 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đánh bại; đánh thắng (kẻ thù)

战胜 (敌人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打败 dǎbài 侵略者 qīnlüèzhě

    - Đánh bại quân xâm lược

✪ 2. bại trận; thua trận; bị đánh bại

在战争或竞赛中失败;打败仗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 打败 dǎbài le jiù 失去 shīqù 决赛 juésài 资格 zīgé

    - trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打败

✪ 1. A + 被 + B + 打败

A bị B đánh bại

Ví dụ:
  • volume

    - 二班 èrbān de 球队 qiúduì bèi 我们 wǒmen 打败 dǎbài le

    - Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.

So sánh, Phân biệt 打败 với từ khác

✪ 1. 打败 vs 大败

Giải thích:

"打败" là cụm bổ ngữ động từ, "大败" là cụm trạng ngữ động từ.
Phía sau "打败" có thể đi kèm với "",phía sau "大败" không đi kèm được với "", nhưng đều có thể đi kèm với tân ngữ.
"大败"打败了"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打败

  • volume volume

    - 南部 nánbù 邦联 bānglián bèi 北方 běifāng 打败 dǎbài le

    - Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 团结起来 tuánjiéqǐlai 打败 dǎbài 对手 duìshǒu

    - Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 打败 dǎbài 两股 liǎnggǔ 敌人 dírén

    - Tôi phải đánh bại 2 tốp địch.

  • volume volume

    - 入侵者 rùqīnzhě 打败 dǎbài le 土著居民 tǔzhùjūmín

    - Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 打败 dǎbài le jiù 失去 shīqù 决赛 juésài 资格 zīgé

    - trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.

  • volume volume

    - 想得美 xiǎngdéměi a 除非 chúfēi néng 打败 dǎbài jiù 放过 fàngguò

    - Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.

  • volume volume

    - 二班 èrbān de 球队 qiúduì bèi 我们 wǒmen 打败 dǎbài le

    - Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao