Đọc nhanh: 打败 (đả bại). Ý nghĩa là: đánh bại; đánh thắng (kẻ thù), bại trận; thua trận; bị đánh bại. Ví dụ : - 打败侵略者。 Đánh bại quân xâm lược. - 这场比赛如果你们打败了,就失去决赛资格。 trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
打败 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bại; đánh thắng (kẻ thù)
战胜 (敌人)
- 打败 侵略者
- Đánh bại quân xâm lược
✪ 2. bại trận; thua trận; bị đánh bại
在战争或竞赛中失败;打败仗
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打败
✪ 1. A + 被 + B + 打败
A bị B đánh bại
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
So sánh, Phân biệt 打败 với từ khác
✪ 1. 打败 vs 大败
"打败" là cụm bổ ngữ động từ, "大败" là cụm trạng ngữ động từ.
Phía sau "打败" có thể đi kèm với "了",phía sau "大败" không đi kèm được với "了", nhưng đều có thể đi kèm với tân ngữ.
"大败"打败了"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打败
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 我要 打败 两股 敌人
- Tôi phải đánh bại 2 tốp địch.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 想得美 啊 , 除非 你 能 打败 我 , 我 就 放过 你
- Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
败›