volume volume

Từ hán việt: 【từ】

Đọc nhanh: (từ). Ý nghĩa là: từ (một thể loại văn học cổ điển Trung Quốc), ngôn từ; cách diễn đạt, họ Từ. Ví dụ : - 他擅长写辞。 Anh ấy giỏi viết văn từ.. - 古代的辞具有魅力。 Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.. - 这首辞情感真挚。 Bài từ này tình cảm chân thành.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. từ (một thể loại văn học cổ điển Trung Quốc)

古典文学的一种体裁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 写辞 xiěcí

    - Anh ấy giỏi viết văn từ.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 具有 jùyǒu 魅力 mèilì

    - Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.

  • volume volume

    - 这首辞 zhèshǒucí 情感 qínggǎn 真挚 zhēnzhì

    - Bài từ này tình cảm chân thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ngôn từ; cách diễn đạt

文辞;言辞

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 辞藻 cízǎo 非常 fēicháng 华丽 huálì

    - Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

✪ 3. họ Từ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Từ là hàng xóm của tôi.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cáo biệt; từ biệt

告别

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 机场 jīchǎng xiàng 家人 jiārén 辞行 cíxíng

    - Cô ấy tạm biệt gia đình tại sân bay.

  • volume volume

    - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí

    - Anh ấy từ biệt mọi người.

✪ 2. từ chức; từ chối

辞职;推卸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辞掉 cídiào le 公司 gōngsī de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã từ chức khỏi vị trí trong công ty.

  • volume volume

    - 辞谢 cíxiè le 朋友 péngyou de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của bạn.

✪ 3. trốn tránh; lảng tránh

躲避;推托

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • volume volume

    - 辞掉 cídiào 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Cô ấy lẩn tránh trách nhiệm của mình.

✪ 4. sa thải; đuổi

主动要求解除职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 辞出 cíchū le 学校 xuéxiào

    - Anh ấy bị đuổi khỏi trường.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng bèi 辞退 cítuì le

    - Nhân viên đã bị sa thải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • volume volume

    - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • volume volume

    - 为了 wèile 人民 rénmín de 利益 lìyì 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ 在所不辞 zàisuǒbùcí

    - vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 公司 gōngsī 辞退 cítuì le

    - Họ đã bị công ty sa thải.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推辞 tuīcí le de 建议 jiànyì

    - Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妇 fūfù 辞职 cízhí zhǎo 另个 lìnggè 工作 gōngzuò shuō le 东北 dōngběi

    - Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.

  • volume volume

    - zuò le 没有 méiyǒu 十天 shítiān jiù 辞职 cízhí le

    - Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 言辞 yáncí 引起 yǐnqǐ le 争议 zhēngyì

    - Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao