Đọc nhanh: 辞 (từ). Ý nghĩa là: từ (một thể loại văn học cổ điển Trung Quốc), ngôn từ; cách diễn đạt, họ Từ. Ví dụ : - 他擅长写辞。 Anh ấy giỏi viết văn từ.. - 古代的辞具有魅力。 Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.. - 这首辞情感真挚。 Bài từ này tình cảm chân thành.
辞 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. từ (một thể loại văn học cổ điển Trung Quốc)
古典文学的一种体裁
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngôn từ; cách diễn đạt
文辞;言辞
- 他 的 辞藻 非常 华丽
- Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
✪ 3. họ Từ
姓
- 辞 先生 是 我 的 邻居
- Ông Từ là hàng xóm của tôi.
辞 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cáo biệt; từ biệt
告别
- 她 在 机场 向 家人 辞行
- Cô ấy tạm biệt gia đình tại sân bay.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
✪ 2. từ chức; từ chối
辞职;推卸
- 他 辞掉 了 公司 的 职位
- Anh ấy đã từ chức khỏi vị trí trong công ty.
- 他 辞谢 了 朋友 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của bạn.
✪ 3. trốn tránh; lảng tránh
躲避;推托
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 她 辞掉 自己 的 责任
- Cô ấy lẩn tránh trách nhiệm của mình.
✪ 4. sa thải; đuổi
主动要求解除职务
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他们 推辞 了 他 的 建议
- Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 做 了 没有 十天 就 辞职 了
- Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.
- 锋利 的 言辞 引起 了 争议
- Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辞›