Đọc nhanh: 慈姑 (tỳ cô). Ý nghĩa là: cây củ từ, cây rau mác.
慈姑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây củ từ
多年生草本植物,生在水田里,叶子象箭头,开白花地下有球茎,黄白色或青白色可以吃; 这种植物的地下茎也作茨菰
✪ 2. cây rau mác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈姑
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 题 姑娘 是 我们 的 邻居
- Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 是 一位 慈祥 的 父亲
- Ông ấy là một người cha nhân từ.
- 他 是 一个 慈善 的 人
- Anh ấy là một người hiền lành.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›
慈›