Đọc nhanh: 恼火 (não hoả). Ý nghĩa là: nổi cáu; phát cáu; nổi nóng; bực; nóng tiết, tức khí, bẳn gắt. Ví dụ : - 看你这脾气,动不动就恼火! coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
恼火 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nổi cáu; phát cáu; nổi nóng; bực; nóng tiết
生气
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
✪ 2. tức khí
因愤怒而表现出粗暴的声色举动
✪ 3. bẳn gắt
发怒; 恼怒
✪ 4. ngứa tiết; sôi
发脾气
✪ 5. nóng mắt
生气; 发怒
✪ 6. tác sắc
脸上现出怒色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恼火
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恼›
火›