Đọc nhanh: 激感 (kích cảm). Ý nghĩa là: kích cảm.
激感 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激感
- 对 同志 们 的 帮助 表示感激
- Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 我 对 她 有 深深 的 感激
- Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 他们 非常感激 你 的 理解
- Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.
- 她 感激 朋友 的 支持
- Cô ấy biết ơn sự ủng hộ của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
激›