Đọc nhanh: 谢谢 (tạ tạ). Ý nghĩa là: cảm ơn; tạ ơn; cám ơn; biết ơn. Ví dụ : - 很好,谢谢。 Rất tốt, cảm ơn.. - 谢谢您,先生。 Cảm ơn ngài.. - 我很愿意。谢谢你。 Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.
谢谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm ơn; tạ ơn; cám ơn; biết ơn
对别人的好意表示感谢
- 很 好 , 谢谢
- Rất tốt, cảm ơn.
- 谢谢您 , 先生
- Cảm ơn ngài.
- 我 很 愿意 。 谢谢 你
- Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.
- 我 确实 很 好 , 谢谢您
- Tôi thực sự rất tốt, cảm ơn bạn.
- 谢谢 你 的 帮助
- Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谢谢
✪ 1. 谢谢 + Tân ngữ (您、你们、老师)
Cảm ơn bạn/ các bạn/ giáo viên/ sự chăm sóc của bạn/ bạn đến để lắng nghe báo cáo của tôi/ bạn đến sân bay để đón tôi
- 我 的 腿 好多 了 , 谢谢您 的 照顾 !
- Chân tôi đỡ nhiều rồi, cảm ơn sự chăm sóc của cậu.
- 谢谢 你 来 机场 接 我
- Cảm ơn bạn đến sân bay để đón tôi.
So sánh, Phân biệt 谢谢 với từ khác
✪ 1. 感谢 vs 谢谢
Giống:
- Đều là động từ, bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác, dùng nhiều trong khẩu ngữ, đều có thể trùng điệp.
Khác:
- "谢谢" dùng trong trường hợp khách sáo, lịch sự, phạm vi sử dụng rộng rãi.
"感谢" nhấn mạnh dùng lời nói hoặc hành động để bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác.
- "谢谢" chỉ có thể đi với phó từ chỉ mức độ 太, ngoài ra không đi với các phó từ chỉ mức độ khác.
"感谢" có thể đi với nhiều phó từ chỉ mức độ như: 非常,十分,很。。
✪ 2. 感激 vs 谢谢
Giống:
- Đều là động từ, bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác.
Khác:
- "谢谢" dùng trong trường hợp khách sáo, lịch sự, phạm vi sử dụng rộng rãi.
"感激" nhấn mạnh sự cảm kích tận đáy lòng đối với sự giúp đỡ của người khác.
- "谢谢" chỉ có thể đi với phó từ chỉ mức độ 太, ngoài ra không đi với các phó từ chỉ mức độ khác.
"感激" thường miêu tả những tình huống, sự việc khách quan nên "感激" không sử dụng độc lập, do đó ít khi kết hợp với các phó từ chỉ mức độ.
- "谢谢" dùng nhiều trong khẩu ngữ, "感激" dùng trong văn viết.
- "感激" có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ, "谢谢" không có cách dùng này.
- "谢谢" có thể trùng điệp, "感激" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢谢
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 对 员工 的 努力 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn nỗ lực của nhân viên.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谢›