Đọc nhanh: 感激不尽 (cảm kích bất tần). Ý nghĩa là: vô cùng cảm kích.
感激不尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng cảm kích
形容因受对方好处而极为感动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感激不尽
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 我 对 你 的 帮助 感激不尽
- Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn giành cho tôi.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
尽›
感›
激›