Đọc nhanh: 无任感激 (vô nhiệm cảm kích). Ý nghĩa là: có nghĩa vụ sâu sắc.
无任感激 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có nghĩa vụ sâu sắc
deeply obliged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无任感激
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 无 任 感激
- rất cảm kích
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 他 感到 孤独 无助
- Anh ấy thấy cô đơn bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
感›
无›
激›