治愈 zhìyù
volume volume

Từ hán việt: 【trị dũ】

Đọc nhanh: 治愈 (trị dũ). Ý nghĩa là: điều trị; chữa khỏi; chữa lành. Ví dụ : - 这个药可以治愈感冒。 Thuốc này có thể chữa cảm.. - 她的伤口已经治愈了。 Vết thương của cô ấy đã lành.. - 医生治愈了我的病。 Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.

Ý Nghĩa của "治愈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

治愈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều trị; chữa khỏi; chữa lành

形容身体上的疾病得到治疗而恢复良好状态。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yào 可以 kěyǐ 治愈 zhìyù 感冒 gǎnmào

    - Thuốc này có thể chữa cảm.

  • volume volume

    - de 伤口 shāngkǒu 已经 yǐjīng 治愈 zhìyù le

    - Vết thương của cô ấy đã lành.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 治愈 zhìyù le de bìng

    - Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 治愈

✪ 1. 治愈 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 疗法 liáofǎ 治愈 zhìyù le de bìng

    - Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū 治愈 zhìyù le de xīn

    - Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治愈

  • volume volume

    - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • volume volume

    - 抑郁症 yìyùzhèng shì 治愈 zhìyù de

    - Bệnh trầm cảm có thể chữa được.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 疾患 jíhuàn 不易 bùyì 治愈 zhìyù

    - Loại bệnh này khó chữa khỏi.

  • volume volume

    - 但是 dànshì 不变 bùbiàn de 就是 jiùshì de nuǎn xīn de 治愈 zhìyù 笑容 xiàoróng

    - Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 治愈 zhìyù le de bìng

    - Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 治疗 zhìliáo bìng

    - Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.

  • volume volume

    - 晚期 wǎnqī de 疾病 jíbìng 难以 nányǐ 治愈 zhìyù

    - Bệnh ở giai đoạn cuối khó chữa trị.

  • volume volume

    - 为了 wèile 治愈 zhìyù 疾病 jíbìng ér 努力 nǔlì

    - Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBP (人一月心)
    • Bảng mã:U+6108
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao