Đọc nhanh: 创伤 (sáng thương). Ý nghĩa là: vết thương; thương tích, vết thương; sự tổn thương (bên trong). Ví dụ : - 创伤的护理很重要。 Việc chăm sóc vết thương rất quan trọng.. - 她的创伤愈合得很快。 Vết thương của cô ấy lành lại rất nhanh.. - 他受了严重的创伤。 Anh ấy đã bị vết thương nghiêm trọng.
创伤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vết thương; thương tích
身体上受伤的地方,一般指外伤
- 创伤 的 护理 很 重要
- Việc chăm sóc vết thương rất quan trọng.
- 她 的 创伤 愈合 得 很快
- Vết thương của cô ấy lành lại rất nhanh.
- 他 受 了 严重 的 创伤
- Anh ấy đã bị vết thương nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vết thương; sự tổn thương (bên trong)
比喻精神上受到的伤害或物质上遭受的破坏
- 精神创伤 难以 表达
- Vết thương tinh thần khó diễn tả.
- 心灵 创伤 让 她 孤独
- Vết thương tâm hồn khiến cô ấy cô đơn.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创伤
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 精神创伤 难以 表达
- Vết thương tinh thần khó diễn tả.
- 她 的 创伤 愈合 得 很快
- Vết thương của cô ấy lành lại rất nhanh.
- 他 的 创伤 很 严重
- Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.
- 他 受 了 严重 的 创伤
- Anh ấy đã bị vết thương nghiêm trọng.
- 心灵 创伤 让 她 孤独
- Vết thương tâm hồn khiến cô ấy cô đơn.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
创›
bầm tím; giập; bong gân; trặc; thâm tím; thâm; méo mó; sứt sẹolàm tổn thương (tính tích cực, chí tiến thủ); làm giập; làm hư hại; làm hỏng; gây thiệt hại; gây tổn hại
hãm hại; vu khống hãm hại
đau vì bị thươngđau khổ
vết thương; thương tích; cảnh tan hoang; cảnh tiêu điều; cảnh hoang tàng; cảnh tàn pháchốc lở