愈加 yùjiā
volume volume

Từ hán việt: 【dũ gia】

Đọc nhanh: 愈加 (dũ gia). Ý nghĩa là: càng thêm; càng... hơn. Ví dụ : - 他学习愈加努力了。 Anh ấy học tập ngày càng hăng say rồi.. - 污染问题愈加严重了。 Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "愈加" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愈加 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. càng thêm; càng... hơn

更加;越发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 愈加 yùjiā 努力 nǔlì le

    - Anh ấy học tập ngày càng hăng say rồi.

  • volume volume

    - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 愈加 yùjiā 严重 yánzhòng le

    - Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈加

  • volume volume

    - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 愈加 yùjiā 严重 yánzhòng le

    - Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí chēng shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 愈加 yùjiā 努力 nǔlì le

    - Anh ấy học tập ngày càng hăng say rồi.

  • volume volume

    - 三加 sānjiā 等于 děngyú

    - Ba cộng bốn bằng bảy.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - hēi 块菌 kuàijūn de 色度 sèdù hěn 可以 kěyǐ 多加些 duōjiāxiē

    - Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBP (人一月心)
    • Bảng mã:U+6108
    • Tần suất sử dụng:Rất cao