Đọc nhanh: 愈加 (dũ gia). Ý nghĩa là: càng thêm; càng... hơn. Ví dụ : - 他学习愈加努力了。 Anh ấy học tập ngày càng hăng say rồi.. - 污染问题愈加严重了。 Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.
愈加 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng thêm; càng... hơn
更加;越发
- 他 学习 愈加 努力 了
- Anh ấy học tập ngày càng hăng say rồi.
- 污染 问题 愈加 严重 了
- Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈加
- 污染 问题 愈加 严重 了
- Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 他 学习 愈加 努力 了
- Anh ấy học tập ngày càng hăng say rồi.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
愈›