Đọc nhanh: 刺破 (thứ phá). Ý nghĩa là: để đâm, chọc thủng, đứt.
刺破 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để đâm
to pierce
✪ 2. chọc thủng
to puncture
✪ 3. đứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺破
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
破›