Đọc nhanh: 痊愈 (thuyên dũ). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; hết bệnh; khỏi; đã bệnh; lành bệnh.
痊愈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khỏi bệnh; hết bệnh; khỏi; đã bệnh; lành bệnh
病好了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痊愈
- 她 的 魔法 可以 治愈 伤口
- Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
- 医生 治愈 了 我 的 病
- Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.
- 他 的 病 终于 痊愈 了
- Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.
- 痊愈
- hết bệnh; khỏi bệnh
- 学习 愈勤 成绩 愈优
- Học tập càng chăm chỉ thành tích càng tốt.
- 锻炼 愈 多 身体 愈强
- Tập thể dục càng nhiều cơ thể càng khỏe.
- 她 的 伤口 已经 治愈 了
- Vết thương của cô ấy đã lành.
- 她 的 创伤 愈合 得 很快
- Vết thương của cô ấy lành lại rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愈›
痊›