Đọc nhanh: 开裂 (khai liệt). Ý nghĩa là: rạn nứt; vết nứt; nứt; khe nứt; vân rạn; rãnh rạn nứt. Ví dụ : - 木板开裂。 miếng ván bị nứt.
开裂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạn nứt; vết nứt; nứt; khe nứt; vân rạn; rãnh rạn nứt
出现裂缝
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开裂
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 墙壁 开始 绽裂
- Tường bắt đầu bị nứt.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 油漆 开始 龟裂 咯
- Sơn bắt đầu nứt ra.
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
裂›