伤痕 shānghén
volume volume

Từ hán việt: 【thương ngân】

Đọc nhanh: 伤痕 (thương ngân). Ý nghĩa là: vết thương; sẹo; dấu; thương tích. Ví dụ : - 眼睛布满血丝颈部有伤痕 Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ

Ý Nghĩa của "伤痕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

伤痕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vết thương; sẹo; dấu; thương tích

伤疤,也指物体受损害后留下的痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 布满 bùmǎn 血丝 xuèsī 颈部 jǐngbù yǒu 伤痕 shānghén

    - Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ

So sánh, Phân biệt 伤痕 với từ khác

✪ 1. 伤疤 vs 伤痕

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ mang nghĩa sẹo (ví von với việc trải qua chuyện không may hoặc có kí ức đau khổ)
Khác:
- "伤痕" dùng cho người hoặc động thực vật, cũng có thể dùng cho vật thể."伤疤" thường dùng cho người hoặc động thực vật.
- "伤痕" biểu thị vết thương không lâu gây ra, vết thương có thể nhẹ hoặc nặng.
"伤疤" biểu thị vết thương vừa khép để lại sẹo biểu thị bị thương đã lâu, lúc bị thương tình trạng rất nặng.
- "伤痕" thường kết hợp ~累累, ~文学.
"伤疤" thường kết hợp 好了~忘了疼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤痕

  • volume volume

    - 他们 tāmen 受伤 shòushāng 可怜 kělián

    - Họ bị thương đến tội nghiệp.

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng 留着 liúzhe 伤痕 shānghén

    - Trên mặt anh ấy có vết thương.

  • volume volume

    - de 膝盖 xīgài 露出 lùchū le 伤痕 shānghén

    - Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 划痕 huáhén yǒu 道理 dàoli

    - Lời của hai bọn họ rất có lý.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 布满 bùmǎn 血丝 xuèsī 颈部 jǐngbù yǒu 伤痕 shānghén

    - Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ

  • volume volume

    - 事故 shìgù 造成 zàochéng le 伤亡 shāngwáng 无数 wúshù

    - Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.

  • volume volume

    - wèi 这些 zhèxiē shì 大伤脑筋 dàshāngnǎojīn

    - Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 事故 shìgù zhōng 受伤 shòushāng le

    - Họ bị thương trong vụ tai nạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Gèn , Hén
    • Âm hán việt: Ngân , Ngấn
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KAV (大日女)
    • Bảng mã:U+75D5
    • Tần suất sử dụng:Cao