Đọc nhanh: 伤痕 (thương ngân). Ý nghĩa là: vết thương; sẹo; dấu; thương tích. Ví dụ : - 眼睛布满血丝颈部有伤痕 Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
伤痕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết thương; sẹo; dấu; thương tích
伤疤,也指物体受损害后留下的痕迹
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
So sánh, Phân biệt 伤痕 với từ khác
✪ 1. 伤疤 vs 伤痕
Giống:
- Đều là danh từ mang nghĩa sẹo (ví von với việc trải qua chuyện không may hoặc có kí ức đau khổ)
Khác:
- "伤痕" dùng cho người hoặc động thực vật, cũng có thể dùng cho vật thể."伤疤" thường dùng cho người hoặc động thực vật.
- "伤痕" biểu thị vết thương không lâu gây ra, vết thương có thể nhẹ hoặc nặng.
"伤疤" biểu thị vết thương vừa khép để lại sẹo biểu thị bị thương đã lâu, lúc bị thương tình trạng rất nặng.
- "伤痕" thường kết hợp ~累累, ~文学.
"伤疤" thường kết hợp 好了~忘了疼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤痕
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 他 的 脸上 留着 伤痕
- Trên mặt anh ấy có vết thương.
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 他们 在 事故 中 受伤 了
- Họ bị thương trong vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
痕›