Đọc nhanh: 愁闷状 (sầu muộn trạng). Ý nghĩa là: chán đời.
愁闷状 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁闷状
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
状›
闷›