Đọc nhanh: 日夜发愁 (nhật dạ phát sầu). Ý nghĩa là: lo lắng cả ngày lẫn đêm.
日夜发愁 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng cả ngày lẫn đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日夜发愁
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
夜›
愁›
日›