惊师动众 jīng shī dòng zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【kinh sư động chúng】

Đọc nhanh: 惊师动众 (kinh sư động chúng). Ý nghĩa là: để báo động mọi người, gây tai tiếng cho công chúng.

Ý Nghĩa của "惊师动众" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惊师动众 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để báo động mọi người

to alarm everyone

✪ 2. gây tai tiếng cho công chúng

to scandalize the public

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊师动众

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng xiàng 老师 lǎoshī 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.

  • volume volume

    - 开展 kāizhǎn le 轰轰烈烈 hōnghōnglièliè de 群众运动 qúnzhòngyùndòng

    - triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.

  • volume volume

    - 奇事 qíshì 突现 tūxiàn jīng 众人 zhòngrén

    - Chuyện bất ngờ kinh động mọi người.

  • volume volume

    - 立刻 lìkè 卷入 juǎnrù le 群众运动 qúnzhòngyùndòng de 热潮 rècháo

    - anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 老师 lǎoshī 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 发表意见 fābiǎoyìjiàn 希望 xīwàng duō 开展 kāizhǎn xiē 有趣 yǒuqù de 活动 huódòng

    - Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến ​​của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.

  • volume volume

    - 立志 lìzhì yào gàn 一番 yīfān 惊天动地 jīngtiāndòngdì de 事业 shìyè

    - Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.

  • volume volume

    - 全校师生 quánxiàoshīshēng 积极 jījí 捐钱 juānqián 捐物 juānwù 救济 jiùjì 受灾 shòuzāi 群众 qúnzhòng

    - Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

  • volume volume

    - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao