Đọc nhanh: 惊群动众 (kinh quần động chúng). Ý nghĩa là: để báo động mọi người, gây tai tiếng cho công chúng.
惊群动众 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để báo động mọi người
to alarm everyone
✪ 2. gây tai tiếng cho công chúng
to scandalize the public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊群动众
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 发动群众
- phát động quần chúng
- 放手 发动群众
- mạnh tay phát động quần chúng.
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 汇进 了 群众运动 的 洪流 中
- Hoà vào dòng thác phong trào quần chúng.
- 这次 活动 吸引 了 很多 群众 参加
- Sự kiện này thu hút rất nhiều quần chúng tham gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
动›
惊›
群›