Đọc nhanh: 不分情由 (bất phân tình do). Ý nghĩa là: bừa bãi.
不分情由 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi
indiscriminate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分情由
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
情›
由›