Đọc nhanh: 隐情不报 (ẩn tình bất báo). Ý nghĩa là: không báo cáo cái gì đó, giữ bí mật.
隐情不报 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không báo cáo cái gì đó
not to report sth
✪ 2. giữ bí mật
to keep sth secret
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐情不报
- 知情不报
- hiểu rõ tình hình mà không báo
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
情›
报›
隐›