Đọc nhanh: 哑然失笑 (a nhiên thất tiếu). Ý nghĩa là: Đài Loan, bất giác cười.
哑然失笑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đài Loan
Taiwan pr. [è rán shī xiào]
✪ 2. bất giác cười
to laugh involuntarily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑然失笑
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
- 他 很 努力 , 然而 相反 , 他 却 失败 了
- Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.
- 他 居然 认真 了 我 的 玩笑话
- Bạn thế mà lại tin lời nói đùa của anh ấy à.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哑›
失›
然›
笑›