Đọc nhanh: 情操 (tình thao). Ý nghĩa là: tình cảm sâu đậm; tình cảm. Ví dụ : - 保持情操。 Duy trì tình cảm sâu đậm.. - 她具有高尚的情操。 Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.. - 她为陶冶情操而阅读最优秀作家的作品。 Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
情操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm sâu đậm; tình cảm
由感情和思想综合起来的,不轻易改变的心理状态
- 保持 情操
- Duy trì tình cảm sâu đậm.
- 她 具有 高尚 的 情操
- Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
- 艺术 是 高尚情操 的 宣泄
- Nghệ thuật là sự thể hiện những tình cảm cao đẹp.
- 我 觉得 养花 可以 陶冶情操
- Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情操
- 保持 情操
- Duy trì tình cảm sâu đậm.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 他 总是 操心 别人 的 事情
- Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.
- 她 具有 高尚 的 情操
- Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.
- 你 为 他 操心 , 他会知 你 的 情 的
- anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
- 艺术 是 高尚情操 的 宣泄
- Nghệ thuật là sự thể hiện những tình cảm cao đẹp.
- 我 觉得 养花 可以 陶冶情操
- Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
操›