情操 qíngcāo
volume volume

Từ hán việt: 【tình thao】

Đọc nhanh: 情操 (tình thao). Ý nghĩa là: tình cảm sâu đậm; tình cảm. Ví dụ : - 保持情操。 Duy trì tình cảm sâu đậm.. - 她具有高尚的情操。 Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.. - 她为陶冶情操而阅读最优秀作家的作品。 Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.

Ý Nghĩa của "情操" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

情操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình cảm sâu đậm; tình cảm

由感情和思想综合起来的,不轻易改变的心理状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保持 bǎochí 情操 qíngcāo

    - Duy trì tình cảm sâu đậm.

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 情操 qíngcāo

    - Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.

  • volume volume

    - wèi 陶冶情操 táoyěqíngcāo ér 阅读 yuèdú zuì 优秀作家 yōuxiùzuòjiā de 作品 zuòpǐn

    - Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.

  • volume volume

    - 艺术 yìshù shì 高尚情操 gāoshàngqíngcāo de 宣泄 xuānxiè

    - Nghệ thuật là sự thể hiện những tình cảm cao đẹp.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 养花 yǎnghuā 可以 kěyǐ 陶冶情操 táoyěqíngcāo

    - Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情操

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 情操 qíngcāo

    - Duy trì tình cảm sâu đậm.

  • volume volume

    - 学霸 xuébà wèi 高考 gāokǎo cāo 碎了心 suìlexīn 学渣 xuézhā wèi 爱情 àiqíng cāo 碎了心 suìlexīn

    - Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 情操 qíngcāo

    - Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.

  • volume volume

    - wèi 操心 cāoxīn 他会知 tāhuìzhī de qíng de

    - anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.

  • volume volume

    - wèi 陶冶情操 táoyěqíngcāo ér 阅读 yuèdú zuì 优秀作家 yōuxiùzuòjiā de 作品 zuòpǐn

    - Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.

  • volume volume

    - 艺术 yìshù shì 高尚情操 gāoshàngqíngcāo de 宣泄 xuānxiè

    - Nghệ thuật là sự thể hiện những tình cảm cao đẹp.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 养花 yǎnghuā 可以 kěyǐ 陶冶情操 táoyěqíngcāo

    - Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao