Đọc nhanh: 自禁 (tự cấm). Ý nghĩa là: tự kiềm chế; nén; dằn. Ví dụ : - 在这群星荟萃的时刻,我真是喜不自禁 Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
自禁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự kiềm chế; nén; dằn
控制自己的感情
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自禁
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禁›
自›