Đọc nhanh: 恶心肠 (ác tâm trường). Ý nghĩa là: hại tâm.
恶心肠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hại tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶心肠
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 他 的 谎话 恶心 了 我
- Lời nói dối của anh ấy làm tôi buồn nôn.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 的 行为 令人恶心
- Hành vi của anh ấy làm người ta buồn nôn.
- 他 行为 让 我 觉得 恶心
- Hành vi của anh ta làm tôi ghê tởm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
恶›
肠›