恶心肠 ěxīn cháng
volume volume

Từ hán việt: 【ác tâm trường】

Đọc nhanh: 恶心肠 (ác tâm trường). Ý nghĩa là: hại tâm.

Ý Nghĩa của "恶心肠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恶心肠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hại tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶心肠

  • volume volume

    - de 心肠 xīncháng 真毒 zhēndú

    - Lòng dạ anh thật là ác độc.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 露出 lùchū le 邪恶 xiéè de 用心 yòngxīn

    - Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.

  • volume volume

    - yǒu 铁石心肠 tiěshíxīncháng de rén

    - Anh ấy là người có trái tim sắt đá.

  • volume volume

    - de 谎话 huǎnghuà 恶心 ěxīn le

    - Lời nói dối của anh ấy làm tôi buồn nôn.

  • volume volume

    - zài 车上 chēshàng 一心 yīxīn hái 想着 xiǎngzhe 厂里 chǎnglǐ de 生产 shēngchǎn 问题 wèntí bìng 没有 méiyǒu 心肠 xīncháng kàn 景色 jǐngsè

    - trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.

  • volume volume

    - 心里 xīnli yǒu 恶意 èyì

    - Anh ấy trong lòng có ác ý.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 令人恶心 lìngréněxīn

    - Hành vi của anh ấy làm người ta buồn nôn.

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi ràng 觉得 juéde 恶心 ěxīn

    - Hành vi của anh ta làm tôi ghê tởm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao