Đọc nhanh: 动心 (động tâm). Ý nghĩa là: động lòng; cảm động; xúc động; chạnh lòng, mủi lòng. Ví dụ : - 见财不动心。 thấy của không động lòng.
动心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động lòng; cảm động; xúc động; chạnh lòng
思想、感情发生波动
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
✪ 2. mủi lòng
思想感情受外界事物的影响而激动, 引起同情或向慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动心
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他们 研究 人 的 心理 活动
- Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.
- 他 的 表现 激动人心
- Màn biểu diễn của anh ấy làm mọi người xúc động.
- 动人心弦
- rung động lòng người.
- 他 的 故事 触动 了 我 的 心
- Câu chuyện của anh ta đã chạm đến trái tim tôi.
- 他 的 词 很 打动 人心
- Lời nói của anh ấy rất cảm động.
- 他 的 真心 让 人 感动
- Sự chân thành của anh ấy khiến người ta cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
⺗›
心›