Đọc nhanh: 诱人 (dụ nhân). Ý nghĩa là: hấp dẫn; quyến rũ; thu hút. Ví dụ : - 电影的预告片很诱人。 Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.. - 她的笑容十分诱人。 Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.. - 这里的风景极其诱人。 Phong cảnh ở đây vô cùng hấp dẫn.
诱人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp dẫn; quyến rũ; thu hút
对人有吸引力的
- 电影 的 预告片 很 诱人
- Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.
- 她 的 笑容 十分 诱人
- Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
- 这里 的 风景 极其 诱人
- Phong cảnh ở đây vô cùng hấp dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诱人
✪ 1. Phó từ + 诱人
phó từ tu sức
- 这个 优惠 相当 诱人
- Ưu đãi này khá quyến rũ.
- 这 道菜 是 非常 诱人 的
- Món này vô cùng hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱人
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 电影 的 预告片 很 诱人
- Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.
- 广告 诱惑 人们 购买 产品
- Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.
- 他 总是 诱使 别人 听从 他
- Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.
- 她 的 笑容 总是 能 诱惑 人
- Nụ cười của cô luôn quyến rũ.
- 她 的 美貌 诱惑 了 很多 人
- Vẻ đẹp của cô đã quyến rũ nhiều người.
- 她 味 真的 诱人
- Khí chất của cô ấy rất quyến rũ.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
诱›