诱人 yòu rén
volume volume

Từ hán việt: 【dụ nhân】

Đọc nhanh: 诱人 (dụ nhân). Ý nghĩa là: hấp dẫn; quyến rũ; thu hút. Ví dụ : - 电影的预告片很诱人。 Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.. - 她的笑容十分诱人。 Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.. - 这里的风景极其诱人。 Phong cảnh ở đây vô cùng hấp dẫn.

Ý Nghĩa của "诱人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

诱人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hấp dẫn; quyến rũ; thu hút

对人有吸引力的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 预告片 yùgàopiàn hěn 诱人 yòurén

    - Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 十分 shífēn 诱人 yòurén

    - Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 风景 fēngjǐng 极其 jíqí 诱人 yòurén

    - Phong cảnh ở đây vô cùng hấp dẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诱人

✪ 1. Phó từ + 诱人

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 优惠 yōuhuì 相当 xiāngdāng 诱人 yòurén

    - Ưu đãi này khá quyến rũ.

  • volume

    - zhè 道菜 dàocài shì 非常 fēicháng 诱人 yòurén de

    - Món này vô cùng hấp dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱人

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 折扣 zhékòu hěn 诱人 yòurén

    - Hôm nay giá giảm cực sâu.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 预告片 yùgàopiàn hěn 诱人 yòurén

    - Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào 诱惑 yòuhuò 人们 rénmen 购买 gòumǎi 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 诱使 yòushǐ 别人 biérén 听从 tīngcóng

    - Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 总是 zǒngshì néng 诱惑 yòuhuò rén

    - Nụ cười của cô luôn quyến rũ.

  • volume volume

    - de 美貌 měimào 诱惑 yòuhuò le 很多 hěnduō rén

    - Vẻ đẹp của cô đã quyến rũ nhiều người.

  • volume volume

    - wèi 真的 zhēnde 诱人 yòurén

    - Khí chất của cô ấy rất quyến rũ.

  • volume volume

    - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHDS (戈女竹木尸)
    • Bảng mã:U+8BF1
    • Tần suất sử dụng:Cao