恶性 èxìng
volume volume

Từ hán việt: 【ác tính】

Đọc nhanh: 恶性 (ác tính). Ý nghĩa là: ác tính. Ví dụ : - 恶性循环。 tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).. - 恶性肿瘤。 u ác tính.

Ý Nghĩa của "恶性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

恶性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ác tính

能产生严重后果的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恶性循环 èxìngxúnhuán

    - tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).

  • volume volume

    - 恶性肿瘤 èxìngzhǒngliú

    - u ác tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶性

  • volume volume

    - 恶性 èxìng 贫血 pínxuè

    - thiếu máu ác tính

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 恶战 èzhàn

    - một trận ác chiến.

  • volume volume

    - zài de 胃部 wèibù 发现 fāxiàn le 一个 yígè 恶性肿瘤 èxìngzhǒngliú

    - Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng de 性质 xìngzhì hěn 恶劣 èliè

    - Tính chất của môi trường rất xấu.

  • volume volume

    - 恶性循环 èxìngxúnhuán

    - tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).

  • volume volume

    - 恶性肿瘤 èxìngzhǒngliú

    - u ác tính.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ duō chī ròu 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng de 失衡 shīhéng 情况 qíngkuàng 可能 kěnéng 进一步 jìnyíbù 恶化 èhuà

    - Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.

  • volume volume

    - 预示 yùshì zhe 善恶 shànè de 二元 èryuán xìng

    - Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao