Đọc nhanh: 恶性 (ác tính). Ý nghĩa là: ác tính. Ví dụ : - 恶性循环。 tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).. - 恶性肿瘤。 u ác tính.
恶性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác tính
能产生严重后果的
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶性
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 在 他 的 胃部 发现 了 一个 恶性肿瘤
- Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
恶›