Đọc nhanh: 窝心 (oa tâm). Ý nghĩa là: uất ức; đau khổ trong lòng, vui vẻ, yên lòng.
窝心 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uất ức; đau khổ trong lòng
因受到委屈或侮辱后不能表白或发泄而心中苦闷
✪ 2. vui vẻ, yên lòng
高兴,开心,欣慰的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝心
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
窝›