Đọc nhanh: 面恶心善 (diện ác tâm thiện). Ý nghĩa là: có một khuôn mặt xấu tính nhưng một trái tim vàng (thành ngữ).
面恶心善 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có một khuôn mặt xấu tính nhưng một trái tim vàng (thành ngữ)
to have a mean-looking face but a heart of gold (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面恶心善
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 他 有着 善良 的 心灵
- Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
- 他 的 虚伪 让 我 感到 恶心
- Sự đạo đức giả của anh làm tôi ghê tởm.
- 这个 画面 太 恶心 了
- Hình ảnh này quá buồn nôn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
⺗›
心›
恶›
面›