Đọc nhanh: 过于恶劣 (quá ư ác liệt). Ý nghĩa là: quá gay gắt, quá đáng. Ví dụ : - 你的言语过于恶劣! Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
过于恶劣 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá gay gắt, quá đáng
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过于恶劣
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他 的 态度 很 恶劣
- Thái độ của anh ấy rất tệ.
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
- 他 有 个 恶劣 的 习惯
- Anh ấy có một thói quen xấu.
- 他 的 服务态度 十分 恶劣
- Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
劣›
恶›
过›