Đọc nhanh: 恶劣影响 (ác liệt ảnh hưởng). Ý nghĩa là: ảnh hưởng xấu.
恶劣影响 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh hưởng xấu
evil influence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶劣影响
- 恶劣 的 天气 影响 了 航班
- Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.
- 这些 谣言 产生 了 恶劣 的 影响
- Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他 想 扩大 自己 的 影响力
- Anh ấy muốn mở rộng tầm ảnh hưởng của mình.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 他们 有 相互 的 影响
- Họ có sự ảnh hưởng lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劣›
响›
影›
恶›