Đọc nhanh: 恶苗病 (ác miêu bệnh). Ý nghĩa là: bệnh bạc lá (của lúa).
恶苗病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh bạc lá (của lúa)
水稻的一种病害,由赤霉菌引起,病株颜色淡绿,细而高,在出穗前枯萎死亡也叫白杆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶苗病
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 病情恶化
- bệnh tình trầm trọng
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 大家 的 黄热病 疫苗 还 没 过期 吧
- Tất cả chúng ta có cập nhật về việc tiêm chủng bệnh sốt vàng da của mình không?
- 接种 疫苗 对 预防 传染病 肯定 有 好处
- Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
病›
苗›