Đọc nhanh: 思乡 (tư hương). Ý nghĩa là: nhớ nhà; nhớ quê. Ví dụ : - 思乡之情难以自已。 nỗi nhớ quê khó mà nén được.. - 一席话引动我思乡的情怀。 buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.. - 思乡之念萦系心头。 nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
思乡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ nhà; nhớ quê
想念家乡
- 思乡 之情 难以 自已
- nỗi nhớ quê khó mà nén được.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思乡
- 我 时常 思 家乡
- Tôi thường xuyên nhớ về quê hương.
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 思乡 之情 难以 自已
- nỗi nhớ quê khó mà nén được.
- 她 对 家乡 有 浓郁 的 思念
- Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 这 首歌 勾起 了 我 对 故乡 的 思念
- Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.
- 我 时常 思念 我 的 家乡 美食
- Tôi thường nhớ món ăn quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
思›