费人思索 fèi rén sīsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【phí nhân tư tác】

Đọc nhanh: 费人思索 (phí nhân tư tác). Ý nghĩa là: suy nghĩ về bản thân đến kiệt sức (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "费人思索" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

费人思索 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy nghĩ về bản thân đến kiệt sức (thành ngữ)

to think oneself to exhaustion (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费人思索

  • volume volume

    - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ 触机 chùjī 即发 jífā

    - không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 费尽心思 fèijìnxīnsi 地去 dìqù xiǎng 关于 guānyú 引渡 yǐndù de 问题 wèntí

    - Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 思维 sīwéi shì 凭借 píngjiè 语言 yǔyán lái 进行 jìnxíng de

    - tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 现已 xiànyǐ yǒu 数千 shùqiān rén gěi 我们 wǒmen 来信 láixìn 索要 suǒyào 免费 miǎnfèi 样品 yàngpǐn

    - Hiện đã có hàng ngàn người viết thư đến chúng tôi yêu cầu hàng mẫu miễn phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao