快嘴 kuàizuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khoái chuỷ】

Đọc nhanh: 快嘴 (khoái chuỷ). Ý nghĩa là: nhanh mồm; nhanh miệng; ba hoa; bẻm mép; nói năng bừa bãi; nhạy mồm nhạy miệng; nhẹ mồm nhẹ miệng; mau miệng; nhẹ miệng; nhạy miệng, bép xép.

Ý Nghĩa của "快嘴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

快嘴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh mồm; nhanh miệng; ba hoa; bẻm mép; nói năng bừa bãi; nhạy mồm nhạy miệng; nhẹ mồm nhẹ miệng; mau miệng; nhẹ miệng; nhạy miệng

指不加考虑, 有话就说或好传闲话的人

✪ 2. bép xép

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快嘴

  • volume volume

    - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • volume volume

    - 七嘴八舌 qīzuǐbāshé

    - năm mồm mười miệng.

  • volume volume

    - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - cười nhe răng ra.

  • volume volume

    - 别光 biéguāng 动嘴 dòngzuǐ kuài 干活 gànhuó

    - đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 放错 fàngcuò le 沙拉 shālà guàn de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时间 shíjiān dào le 快进来 kuàijìnlái ba

    - Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!

  • volume volume

    - xià le 一阵雨 yīzhènyǔ 天气 tiānqì 凉快 liángkuài duō le

    - Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao