Đọc nhanh: 志愿者 (chí nguyện giả). Ý nghĩa là: tình nguyện viên; người tình nguyện. Ví dụ : - 他是一名志愿者。 Anh ấy là một tình nguyện viên.. - 他希望成为志愿者。 Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
志愿者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình nguyện viên; người tình nguyện
志愿为社会公益活动、大型赛事、会议等服务的人员。
- 他 是 一名 志愿者
- Anh ấy là một tình nguyện viên.
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志愿者
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 志愿者 无私 地 服务 了 社区
- Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 他们 是 一批 志愿者
- Họ là một nhóm tình nguyện viên.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
- 我们 需要 聚集 更 多 的 志愿者
- Chúng ta cần tập hợp nhiều tình nguyện viên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
愿›
者›