Đọc nhanh: 誓愿 (thệ nguyện). Ý nghĩa là: thề nguyện; thề nguyền; thề bồi; thệ nguyện. Ví dụ : - 佛家弟子的誓愿是普渡众生。 Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
誓愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thề nguyện; thề nguyền; thề bồi; thệ nguyện
表示决心时许下的心愿
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓愿
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 起誓 发愿
- thề nguyện; thề nguyền
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
誓›